555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [sư tử vàng bách]
(Danh) Thầy, thầy giáo. Như: “giáo sư” 教師 thầy dạy, “đạo sư” 導師 bậc thầy hướng dẫn theo đường chính. Luận Ngữ 論語: “Tam nhân hành, tất hữu ngã sư yên” 三人行, 必有我師焉 (Thuật nhi 述而) Ba người (cùng) đi, tất có người (có thể) làm thầy ta.
dt. 1. Người đi tu theo đạo Phật ở chùa: nhà sư sư cụ sư bà. 2. Sư đoàn, nói tắt: chỉ huy một sư sư 308. 'sư'
Nền tảng tự học online toàn diện toán, tiếng Việt, tiếng Anh cho học sinh tiểu học 5df81f.555win5win.com ra mắt 'Combo 3 giỏi' giúp học sinh tiểu học giỏi toàn diện Toán, tiếng Việt, tiếng Anh dựa trên phương pháp V.S.A phát triển bởi các chuyên gia Singapore Xem chi tiết
Phiên âm Hán–Việt hiện Các chữ Hán có phiên âm thành “sư” Chữ Nôm (trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
18 thg 11, 2023 · Trong tiếng Việt có nhiều từ gốc Hán. Xin phép giới thiệu ý nghĩa và nguồn gốc của vài từ liên quan đến người dạy học như 'sư', sư phó' và 'sư phụ'.
24 thg 8, 2025 · Người mới cắt tóc xuất gia, thường gọi là sư chú, chú tiểu, hay chú điệu. Các chú tiểu thường làm các công việc vặt trong chùa, như quét dọn, thỉnh chuông, thắp hương và phục vụ các vị sư lớn tuổi.
(Danh) Chuyên gia, nhà chuyên môn (sở trường về một ngành nghề). Như: “họa sư” 畫 師 thầy vẽ, “luật sư” 律 師 trạng sư.
Đây là trang cung cấp thông tin chính về các hoạt động của trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
Trang định hướng này liệt kê những bài viết liên quan đến tiêu đề Sư. Nếu bạn đến đây từ một liên kết trong một bài, bạn có thể muốn sửa lại để liên kết trỏ trực tiếp đến bài viết dự định.
Sư là gì: Danh từ: người tu hành theo đạo phật ở chùa, Danh từ: (khẩu ngữ) sư đoàn (nói tắt), ông sư bà sãi, chỉ huy một sư
Bài viết được đề xuất: